🔍
Search:
BỊ TIÊU DIỆT
🌟
BỊ TIÊU DIỆT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
전쟁이나 전투에서 적이 공격을 받아 없어지다.
1
BỊ TIÊU DIỆT:
Quân địch bị công kích và tiêu diệt trong chiến tranh hay chiến đấu.
-
Động từ
-
1
파괴되어 완전히 없어지거나 망하게 되다.
1
BỊ HỦY DIỆT, BỊ TIÊU DIỆT:
Bị phá hủy nên trở nên hoàn toàn không còn hoặc tiêu vong.
-
Động từ
-
1
사라져 없어지게 되다.
1
BỊ TIÊU DIỆT, BỊ DIỆT VONG:
Biến mất trở nên không còn.
-
Động từ
-
1
모조리 잡혀 없어지다.
1
BỊ TRỪ DIỆT, BỊ TIÊU DIỆT, BỊ TRIỆT TIÊU:
Bị bắt và biến mất toàn bộ.
-
Động từ
-
1
모두 다 죽거나 망하여 없어지다.
1
BỊ TIÊU DIỆT HOÀN TOÀN, BỊ DIỆT TRỪ TẬN GỐC:
Tất cả đều chết hoặc diệt vong và biến mất.
-
Động từ
-
1
모두 다 죽거나 망하여 없어지다.
1
BỊ TIÊU DIỆT HOÀN TOÀN, BỊ DIỆT TRỪ TẬN GỐC:
Tất cả đều chết hoặc diệt vong và biến mất.
-
Động từ
-
1
물리쳐져서 없어지다.
1
BỊ ĐẨY LÙI, BỊ TIÊU DIỆT, BỊ XÓA SỔ, BỊ DẸP BỎ:
Bị bài trừ nên biến mất.
-
☆
Danh từ
-
1
사라져 없어짐.
1
SỰ BỊ TIÊU DIỆT, SỰ BỊ TIÊU HỦY, SỰ BỊ HỦY DIỆT, SỰ BỊ DIỆT VONG:
Sự biến mất và không còn tồn tại.
🌟
BỊ TIÊU DIỆT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
우리나라 고대의 삼국 가운데 한반도의 중부와 서남쪽에 있던 나라. 온조왕이 기원전 18년에 세운 뒤 한강 유역을 중심으로 발전하였고 일본 문화에 큰 영향을 끼쳤다. 660년에 신라와 중국 당나라의 연합군에 멸망하였다.
1.
BAEKJE, BÁCH TẾ:
Quốc gia ở vùng phía Tây nam và Trung bộ của bán đảo Hàn trong thời Tam Quốc thuộc thời kỳ cổ đại. Sau khi vua Onjo lập ra nhà nước vào năm 18 trước công nguyên, nhà vua đã lấy lưu vực sông Hàn làm trung tâm phát triển và tạo ra ảnh hưởng lớn đối với văn hoá Nhật Bản. Năm 660, nhà nước này bị tiêu diệt bởi liên minh quân sự giữa Shilla và quân nhà Đường Trung Quốc.